THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐỢT 2 NĂM 2013
HỆ ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC (TẠI CHỨC CŨ)
TẠI CÁC TỈNH
I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
1. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tỉnh Long An
STT |
Ngành Đào Tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Long An và các Tỉnh lân cận
2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Tỉnh Cà Mau
STT |
Ngành Đào Tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
04 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Cà Mau và các Tỉnh lân cận
3. Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp Tỉnh Đồng Nai
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế Toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
04 năm |
|
3 |
Quản lý đất đai |
04 năm |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Nai và các Tỉnh lân cận
4. Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh Đồng Tháp
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Phát Triển Nông Thôn |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
3 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
04 năm |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Tháp và các Tỉnh lân cận
5. Trung Tâm Giáo dục thường xuyên Tỉnh Bến Tre
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y (Chuyên ngành Bác sĩ thú y) |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bến Tre và các Tỉnh lân cận
6. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tỉnh Tây Ninh
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý đất đai |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Tây Ninh và các Tỉnh lân cận
7. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Nông học |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Thú y |
05 năm |
|
3 |
Kinh tế |
04 năm |
A hoặc D1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 năm |
A |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Lâm Đồng và các Tỉnh lân cận
8. Trường Đại học Tiền Giang
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Tiền Giang và các Tỉnh lân cận
9. Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ đức
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế Toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
04 năm |
Phạm vi tuyển sinh: Tại Tp.HCM và các Tỉnh lân cận
10. Trung tâm Tại chức Cần Thơ
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Cơ khí chế biến NSTP |
04 năm |
A |
2 |
Cơ khí Nông Lâm |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chuyên ngành: Thiết kế đồ gỗ nội thất)
|
A hoặc B |
|
5 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tại Tỉnh Cần Thơ và các Tỉnh lân cận
11. Trung cấp Nông Lâm nghiệp Bình Dương
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Nông học |
04 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bình Dương và các Tỉnh lân cận
12. Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y (chuyên ngành: Bác sỹ thú y) |
05 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Vĩnh Long và các Tỉnh lân cận
STT
|
Ngành đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Khối thi
|
1
|
Kinh tế: gồm 02 chuyên ngành
- Kinh tế nông lâm
- Kinh tế tài nguyên môi trường
|
04 năm
|
A hoặc D1
|
2
|
Quản trị kinh doanh: gồm 3 chuyên ngành
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
- Quản trị kinh doanh thương mại
- Quản trị tài chính
|
||
3
|
Phát triển nông thôn
|
(Các môn thi tuyển Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học; Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học; Khố D1: Toán, Văn, Tiếng anh)
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự thi tuyển sinh Đại học hình thức đào tạo VLVH:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí đăng ký dự thi.
III. HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ: ( 2 bộ)
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Bộ GD&ĐT)
- 04 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trung học phổ thông (đối với những người dự thi ngay trong năm tốt nghiệp) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc bản sao hợp lệ bằng Đại học và bảng điểm kèm theo (để xét miễn thi); hoặc bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp trung cấp nghề và bằng tốt nghiệp trung học cơ sở đính kèm.
- 02 bì thư dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: tất cả các bản sao phải có chứng thực
2. Thời gian đăng ký: Kể từ ngày ra thông báo đến ngày 01 tháng 11 năm 2013.
IV. THỜI GIAN ÔN THI VÀ TỔ CHỨC THI TUYỂN (DỰ KIẾN)
- Thời gian ôn thi: từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 04 tháng 11 năm 2013
- Thời gian thi (dự kiến): 16, 17 tháng 11 năm 2013
V. HỆ ĐÀO TẠO VÀ BẰNG CẤP
- Hệ đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC ( Tại chức cũ)
- Khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học, hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC
VI. LỆ PHÍ
- Lệ phí hồ sơ dự thi: 50.000đ/hồ sơ
- Học phí năm học thứ nhất: 6.300.000đ/sinh viên/năm (dự kiến)
- Lệ phí ôn thi (3 môn, mỗi môn 40 tiết): 900.000đ/thí sinh
- Lệ phí thi, xét tuyển: 300.000đ/thí sinh
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Phòng Đào Tạo Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 08-38963350, email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Số lần xem trang: 2456
Điều chỉnh lần cuối: 03-12-2013